Xin cấp visa, gia hạn visa cho người nước ngoài tại TP HCM, Sài Gòn, dịch vụ xin visa Trung Quốc
Tư vấn dịch vụ 0913.292.799

Bảng dịch vụ visa TPHCM - Việt Nam

20/02/2019
Số TT DANH MỤC PHÍ VÀ LỆ PHÍ Đơn vị tính Mức thu (USD)
A Lệ phí Cấp hộ chiếu, thị thực và phí xử lý hồ sơ cấp Giấy miễn thị thực
I Hộ chiếu:
1 Cấp mới Quyển
2 Gia hạn Quyển
3 Bổ sung, sửa đổi, dán ảnh trẻ em Quyển
4 Cấp lại do để hỏng hoặc mất Quyển
II Giấy thông hành:
1 Cấp mới Bản
2 Cấp lại do để hỏng hoặc mất Bản
III Thị thực các loại:
1 Loại có giá trị nhập xuất nhập cảnh 01 lần Chiếc
2 Loại có giá trị nhập xuất cảnh nhiều lần
a) Loại có giá trị đến 03 tháng Chiếc
b) Loại có giá trị trên 03 tháng đến 06 tháng Chiếc
c) Loại có giá trị trên 06 tháng đến 01 năm Chiếc
d) Loại có giá trị trên 01 năm đến 02 năm Chiếc
e) Loại có giá trị trên 02 năm đến 05 năm Chiếc
3 Chuyển thị thực từ còn giá trị từ hộ chiếu cũ sang hộ chiếu mới Chiếc
IV Cấp tem AB (cấp cho hộ chiếu phổ thông đi việc công) Chiếc
B Các lệ phí khác
1 Công chứng, chứng thực các hợp đồng, giao dịch (trừ hợp đồng mua bán, chuyển đổi, chuyển nhượng, tặng cho, cho thuê, thế chấp bất động sản, hợp đồng góp vốn bằng bất động sản, văn bản thoả thuận phân chia di sản, văn bản khai nhận di sản là bất động sản) Bản
2 Chứng thực bản sao từ bản chính; chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản bằng tiếng Việt; chứng thực chữ ký người dịch trong các văn bản dịch từ tiếng nước ngoài sang tiếng Việt hoặc từ tiếng Việt sang tiếng nước ngoài Bản
3 Công chứng di chúc và việc sửa đổi, bổ sung, thay thế hoặc huỷ bỏ di chúc; công chứng văn bản từ chối nhận di sản Bản
4 Cấp bản sao văn bản công chứng Bản
5 Hợp pháp hoá giấy tờ, tài liệu Bản
6 Uỷ thác tư pháp. Xác minh giấy tờ, tài liệu (không kể tiền cước phí) Hồ sơ/bản
7 Cấp hoặc chứng thực các giấy tờ và tài liệu liên quan đến tàu biển, tàu bay và các loại phương tiện giao thông khác Bản
8 Cấp giấy Xác nhận đăng ký công dân Bản
9 Lệ phí chứng nhận lãnh sự
a/ Chứng nhận con dấu, chữ ký Bản
b/ Chứng nhận con dấu, chữ ký và nội dung văn bản Bản
10 Chứng nhận lãnh sự theo yêu cầu của công dân Bản
11 Nhận lưu giữ di chúc, bảo quản giấy tờ, tài liệu và đồ vật có giá trị của công dân Việt Nam Bản hoặc 1 hiện vật/năm
12 Tiếp nhận và vận chuyển đơn, chứng cứ của công dân và pháp nhân Việt Nam cho các cơ quan có thẩm quyền trong nước (không kể tiền cước phí) Bản hoặc 1 hiện vật
C Lệ phí về quốc tịch
1 Nhập quốc tịch Người
2 Trở lại quốc tịch Người
3 Thôi quốc tịch Người
D Lệ phí đăng ký hộ tịch
1 Khai sinh
a/ Đăng ký khai sinh Bản
b/ Đăng ký khai sinh quá hạn Bản
c/ Đăng ký lại việc sinh Bản
2 Kết hôn
a/ Đăng ký kết hôn Bản
b/ Đăng ký lại việc kết hôn Bản
3 Khai tử
a/ Đăng ký khai tử Bản
b/ Đăng ký khai tử quá hạn Bản
c/ Đăng ký lại việc khai tử Bản
4 Nuôi con nuôi
a/ Đăng ký việc nuôi con nuôi Bản
b/ Đăng ký lại việc nuôi con nuôi Bản
5 Nhận cha, mẹ, con
Đăng ký việc nhận cha, mẹ, con Bản
6 Cải chính họ, tên, chữ đệm, ngày, tháng, năm sinh Bản
7 Đăng ký giám hộ giữa công dân Việt Nam cư trú ở nước ngoài với nhau hoặc giữa công dân Việt Nam cư trú ở nước ngoài với người nước ngoài Bản
8 Các việc đăng ký hộ tịch khác
a/ Cấp bản sao các giấy tờ hộ tịch Bản
b/ Cấp, xác nhận giấy tờ để làm thủ tục đăng ký kết hôn, nuôi con nuôi, giám hộ tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài Bản
c/ Cấp, xác nhận giấy tờ hộ tịch khác Bản
d/ Cấp lại bản chính Giấy khai sinh từ sổ gốc Bản
đ/ Đăng ký việc thay đổi, cải chính hộ tịch, xác định lại dân tộc, xác định lại giới tính, bổ sung hộ tịch, điều chỉnh hộ tịch đã đăng ký tại Cơ quan đại diện Việt Nam hoặc đã đăng ký tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài và đã ghi chú vào sổ hộ tịch tại Cơ quan đại diện Việt Nam Bản
e/ Cấp giấy xác nhận tình trạng hôn nhân cho công dân Việt Nam trong thời gian cư trú ở nước ngoài Bản
f/ Ghi vào sổ các thay đổi hộ tịch khác bao gồm: xác định cha, mẹ, con; thay đổi quốc tịch, ly hôn; huỷ việc kết hôn trái pháp luật; chấm dứt việc nuôi con nuôi đối với các việc hộ tịch đã đăng ký tại Cơ quan đại diện Việt Nam Bản
g/ Ghi vào sổ các việc: khai sinh; kết hôn; nhận cha, mẹ, con; nuôi con nuôi của công dân Việt Nam cư trú ở nước ngoài đã đăng ký tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài và cấp các giấy tờ hộ tịch theo biểu mẫu của Việt Nam Bản
E Một số quy định khác
1 Người Việt Nam định cư tại Trung Quốc, Lào, Thái Lan và Cam-pu-chia nộp lệ phí lãnh sự bằng 20% mức thu tương ứng với loại công việc quy định tại Biểu mức thu này
2 Thu lệ phí làm gấp và ngoài giờ ngoài mức phí quy định trên, khi hồ sơ đã hợp lệ (trừ Khoản 3, Mục D) thu thêm:
a/ Trong ngày (24 tiếng):
b/ Ngày hôm sau (36 tiếng):
c/ Ngoài giờ làm việc, ngoài giờ nhận hồ sơ, ngày nghỉ, ngày lễ:


chuyển hướng từ google.com.vn


 

Cùng danh mục

Xin công văn, visa nhập cảnh cho người Thái Lan

Người Thái Lan đang sinh sống làm việc hoặc sang Việt Nam với mục đích du lịch, nhà đầu tư cần xin công văn, visa nhập cảnh của Cục quản lý xuất nhập cảnh. Thủ tục để được xin công văn nhập cảnh, xin visa nhập cảnh rất đơn giản.

Dịch vụ xin visa thị thực cho người Thái Lan

Thủ tục xin cấp visa Việt Nam cho người nước ngoài là người mang quốc tịch Thái Lan từ 01/01/2015

Dịch vụ xin công văn nhập cảnh cho người Thái Lan vào Việt Nam

Để tạo điều kiện cho người Thái Lan kinh doanh, làm việc, du lịch hay thăm thân tại Việt Nam. Khi luật xuất nhập cảnh chính thức có hiệu lực từ ngày 1/1/2015 chúng tôi triển khai cung cấp dịch vụ xin công văn nhập cảnh cho người Thái Lan muốn nhận visa  tại sân bay Việt Nam

Mức lệ phí xin cấp visa Thái Lan

Có các mức lệ phí xin visa cho người Thái Lan hoặc người nước ngoài với các trường hợp áp dụng như sau:

Xin công văn thương mại cho người Thái Lan

Công văn xin visa vào Việt Nam với mục đích thương mại bao gồm visa lao động ký hiệu LĐ, visa làm việc với doanh nghiệp tại Việt Nam ký hiệu DN và visa cho nhà đầu tư nước ngoài vào Việt Nam ký hiệu ĐT.

Dịch vụ xin công văn nhập cảnh cho người Thái Lan vào Việt Nam

Để tạo điều kiện cho người Thái Lan kinh doanh, làm việc, du lịch hay thăm thân tại Việt Nam. Khi luật xuất nhập cảnh chính thức có hiệu lực từ ngày 1/1/2015 chúng tôi triển khai cung cấp dịch vụ xin công văn nhập cảnh cho người Thái Lan muốn nhận visa  tại sân bay Việt Nam

Bản quyền thuộc về Công Ty Visumco Sài Gòn
Địa chỉ: P12A05 tòa nhà Grand Riverside 278-283 Bến Vân Đồn, P2, Quận 4, HCM
Điện thoại: 0989.751.062 - (08) 388 00038
Miền Bắc : Số 3 ngõ 5, phố Nguyễn Khang, Quận Cầu Giấy, Hà Nội
Điện thoại : 0965.753.521 - (024) 6296.9800
Email: xinvisahcm@gmail.com